Bảng B Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_U-17_thế_giới_1997

 New Zealand

Huấn luyện viên: Joe McGrath

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMJamie Cross (1980-03-11)11 tháng 3, 1980 (17 tuổi) Hawkes Bay JFA
22HVPeter Hendriks (1980-11-17)17 tháng 11, 1980 (16 tuổi) Auckland JFA
32HVTodd Stembridge (c) (1980-03-25)25 tháng 3, 1980 (17 tuổi) Hawkes Bay JFA
42HVBen Sigmund (1981-02-03)3 tháng 2, 1981 (16 tuổi) Canterbury JFA
53TVMitesh Krishna (1980-09-16)16 tháng 9, 1980 (16 tuổi) Auckland JFA
63TVMike Wilson (1980-11-25)25 tháng 11, 1980 (16 tuổi) Mana JFA
73TVRobert Clark (1980-11-12)12 tháng 11, 1980 (16 tuổi) North Harbour JFA
84Kenton McCarrison (1980-09-04)4 tháng 9, 1980 (17 tuổi) North Harbour JFA
94Rodney Mays (1980-11-27)27 tháng 11, 1980 (16 tuổi) Hutt Valley JFA
104Blair Scadden (1981-08-26)26 tháng 8, 1981 (16 tuổi) Canterbury JFA
113TVJoshua Stick (1980-02-12)12 tháng 2, 1980 (17 tuổi) North Harbour JFA
124Marc Foote (1980-03-09)9 tháng 3, 1980 (17 tuổi) Hawkes Bay JFA
133TVDaniel Aliaga (1980-02-19)19 tháng 2, 1980 (17 tuổi) Auckland JFA
143TVGreg Williams (1980-11-30)30 tháng 11, 1980 (16 tuổi) North Harbour JFA
153TVJared Medhurst (1980-01-28)28 tháng 1, 1980 (17 tuổi) Auckland JFA
163TVChris Root (1980-12-01)1 tháng 12, 1980 (16 tuổi) Counties-Manukau JFA
173TVShaun Easthope [1] (1981-05-23)23 tháng 5, 1981 (16 tuổi) Hutt Valley JFA
181TMMichael Osborn (1980-12-10)10 tháng 12, 1980 (16 tuổi) Hutt Valley JFA

 Mali

Huấn luyện viên: Mamadou Coulibaly

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMYacouba Koné (1980-03-04)4 tháng 3, 1980 (17 tuổi) Tata National
22HVAbdoulaye Coulibaly (1980-04-17)17 tháng 4, 1980 (17 tuổi) AS Real
32HVSékou Fofana (1980-09-26)26 tháng 9, 1980 (16 tuổi) AS Commune II
42HVAdama Coulibaly (1980-10-09)9 tháng 10, 1980 (16 tuổi) Djoliba
53TVSega Diakité (1980-11-14)14 tháng 11, 1980 (16 tuổi) AS Kolais
63TVBakou Tounkara (1980-06-13)13 tháng 6, 1980 (17 tuổi) Djoliba
74Aboubacar Guindo (1981-05-30)30 tháng 5, 1981 (16 tuổi) AJ Auxere
83TVMahamadou Diarra (1981-05-18)18 tháng 5, 1981 (16 tuổi) CSK Bamako
94Drissa Coulibaly (1982-11-04)4 tháng 11, 1982 (14 tuổi) Djoliba
103TVSeydou Keita (1981-12-13)13 tháng 12, 1981 (15 tuổi) CSK Bamako
113TVYoussouf Coulibaly (1981-08-05)5 tháng 8, 1981 (16 tuổi) Djoliba
122HVAmadou Coulibaly (1981-12-05)5 tháng 12, 1981 (15 tuổi) CSK Bamako
132HVAbdoulaye Camara (c) (1980-01-02)2 tháng 1, 1980 (17 tuổi) Onze Createurs
144Mamadou Diarra (1980-01-08)8 tháng 1, 1980 (17 tuổi) Stade Malien
153TVSékou Koné (1981-03-10)10 tháng 3, 1981 (16 tuổi) CSK Bamako
161TMBourama Dembele (1980-11-30)30 tháng 11, 1980 (16 tuổi) Djoliba
173TVAlfousseini Karambe (1980-12-02)2 tháng 12, 1980 (16 tuổi) AJ Auxere
181TMMamadou Thiam (1981-04-07)7 tháng 4, 1981 (16 tuổi) CSK Bamako

 México

Huấn luyện viên: Jorge Vantolra

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMJesús Corona (1981-01-26)26 tháng 1, 1981 (16 tuổi) Atlas
22HVMario Peña (1980-07-05)5 tháng 7, 1980 (17 tuổi) UNAM
32HVPedro Peñaloza (1980-03-19)19 tháng 3, 1980 (17 tuổi) UNAM
42HVOmar Jaime (1982-04-20)20 tháng 4, 1982 (15 tuổi) Monterrey
52HVSaul Salcedo (1980-10-08)8 tháng 10, 1980 (16 tuổi) Monterrey
63TVSantos Glodias (1980-06-30)30 tháng 6, 1980 (17 tuổi) UNAM
73TVJuan Manuel García (1980-02-18)18 tháng 2, 1980 (17 tuổi) Atlas
83TVLuis Pérez (c) (1981-01-12)12 tháng 1, 1981 (16 tuổi) Necaxa
94José Osorio (1980-11-04)4 tháng 11, 1980 (16 tuổi) UNAM
104Edwin Santibáñez (1980-02-01)1 tháng 2, 1980 (17 tuổi) America
114Omar Gomez (1980-01-06)6 tháng 1, 1980 (17 tuổi) Monterrey
121TMJorge Espinosa (1980-09-17)17 tháng 9, 1980 (16 tuổi) UNAM
132HVIvan Bernal (1980-05-09)9 tháng 5, 1980 (17 tuổi) Toluca
142HVEduardo Rergis (1980-12-31)31 tháng 12, 1980 (16 tuổi) Veracruz
154Fernando Arce (1980-04-24)24 tháng 4, 1980 (17 tuổi) America
163TVLuis González (1980-06-28)28 tháng 6, 1980 (17 tuổi) UNAM
173TVRicardo Martínez (1980-01-09)9 tháng 1, 1980 (17 tuổi) Monterrey
182HVOscar Mascorro (1980-02-11)11 tháng 2, 1980 (17 tuổi) Monterrey

 Tây Ban Nha

Huấn luyện viên: Juan Santisteban

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMIker Casillas (1981-05-20)20 tháng 5, 1981 (16 tuổi) Real Madrid
24Sergio Santamaría (1980-07-16)16 tháng 7, 1980 (17 tuổi) Barcelona
32HVZuhaitz Gurrutxaga (1980-11-23)23 tháng 11, 1980 (16 tuổi) Real Sociedad
42HVAnder (c) (1980-08-27)27 tháng 8, 1980 (17 tuổi) Real Sociedad
52HVJuan José Camacho (1980-08-02)2 tháng 8, 1980 (17 tuổi) Real Zaragoza
63TVCorona (1981-02-12)12 tháng 2, 1981 (16 tuổi) Real Madrid
74Iván López (1980-12-03)3 tháng 12, 1980 (16 tuổi) Valencia
83TVDavid Sousa (1980-02-03)3 tháng 2, 1980 (17 tuổi) Real Madrid
93TVNelo (1981-02-20)20 tháng 2, 1981 (16 tuổi) Valencia
104David (1980-10-24)24 tháng 10, 1980 (16 tuổi) Real Madrid
113TVMiguel Mateos (1980-10-17)17 tháng 10, 1980 (16 tuổi) Real Madrid
122HVBlas (1980-09-10)10 tháng 9, 1980 (16 tuổi) Lleida
131TMDaniel Roiz (1980-06-24)24 tháng 6, 1980 (17 tuổi) Racing Santander
142HVIván Sánchez (1980-08-07)7 tháng 8, 1980 (17 tuổi) Real Zaragoza
154Iván Royo (1980-08-05)5 tháng 8, 1980 (17 tuổi) Real Zaragoza
162HVCésar Navas (1980-02-14)14 tháng 2, 1980 (17 tuổi) Real Madrid
173TVXavi (1980-01-25)25 tháng 1, 1980 (17 tuổi) Barcelona
183TVFrancisco Gallardo (1980-01-13)13 tháng 1, 1980 (17 tuổi) Sevilla